DANH SÁCH ÁI HỮU
CỰU GIẢNG SƯ & CỰU SINH VIÊN
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - Thủ Đức
Định Cư Tại Hải Ngoại
CỰU GIẢNG SƯ & CỰU SINH VIÊN
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - Thủ Đức
Định Cư Tại Hải Ngoại
Đây là danh sách đầu tiên mà chúng tôi thực hiên, bao gồm các cựu Giảng Sư và cựu sinh viên đang định cư tại hải ngoại trên toàn thế giới. Mọi chi tiết về email- địa chỉ- phone liên lạc, sửa chữa hay sửa đổi, xin vui lòng liên lạc dhspkt-td@yahoogroups.com. Hy vọng sẽ được nối rộng tình thân ái hữu mỗi ngày thêm gắn bó đoàn kết.
Cựu Giảng Sư:
1- Thầy Trần Lưu Cung (Viện Trưởng) – Virginia
2- Cô Bùi Ngọc Sương (KNC) – California
3- Cô Đặng Thi Anh (KNC) – Oregon
4- Thầy Đỗ Hữu Trạch (DDT) – Canada
5- Thầy Diệp Văn Hóa (KND) – Texas
6- Cô Dương Tuấn Ngọc (KNN) – Australia
7- Thầy Hà Văn Mới (KNN) – Australia
8- Thầy Kiều Công Minh (KNH) – Florida
9- Cô Lâm Ngọc Nga (KNC) -
10- Thầy Lê Ngọc Lan (D-DT) – Australia
11- Thầy Mã Tường An (KNG) – Texas
12- Cô Nguyễn Diệu Hồng (KNN) – Florida
13- Thầy Nguyễn Hiếu Đễ (Hóa) – Texas
14- Cô Nguyễn Ngô Hoàng Lan (KNC) - North Carolina
15- Thầy Nguyễn Thanh Hùng (KNN) - Oregon
16- Thầy Nguyễn Tuấn (KNN) – Pennsylvania
17- Thầy Nguyễn Văn Hoa (KNH) – Australia
18- Thầy Nguyễn Văn Thạnh (SV Vụ) - California
19- Thầy Phạm Ngọc Hài (Truyền Tưởng) - California
20- Thầy Phạm Thế Hùng (KND) – Australia
21- Thầy Phạm Văn Khang (KNN) – Canada
22- Cô Tăng Thị Ngọc Thi (KNC) – Texas
23- Thầy Tô Ngọc Trí (KNS) – California
24- Thầy Tống Kim Miêng (KNN) - California
25- Thầy Trần Hữu Hiếu (KNH) – Virginia
26- Thầy Trần Minh Hoàng (SHHĐ) – California
27- Thầy Trần Sĩ Túy (Toán) – Canada
28- Thầy Trần Văn Thông (Toán) – France
29- Thầy Trần Văn Hiền (CTM) – Indianapolis
30- Thầy Vũ Hùng Chương (D-DT) – Australia
31- Cô Sinh Theodoropoulos (KNC) - New Jersey
32-Cô Thu Vân - (KNC)- California
Cựu Sinh Viên:
Khóa 69
69KNH
1- Đoàn Phú (69KNH) – Texas
Khóa 70
70DKN
1- Nguyễn Khắc Hiếu (70DKN) – Canada
Khóa 71
71CKO
1- Huỳnh Trung Hiếu (71CKO) – Canada.
71KHAD
1- Phan Văn Báu (71KHAD) – Canada.
71KNH
1- Huỳnh Kim Quang (71KNH) – California;
2- Lê Nguyên Thịnh (71KNH) - California;
3- Từ Thành Nguyên (71KNH) – Italia.
Khóa 72
72CKO
1- Nguyễn Hữu Tấn (72CKO) – Minnesota;
2- Nguyễn Hữu Xuân (72CKO) - California;
3- Nguyễn Huy Chương (72CKO) – Australia;
4- Nguyễn Mạnh Hùng (72CKO) – Texas;
5- Vương Khải Sáng (72CKO) – California.
72DKN
1- Nguyễn Hữu Dương (72DKN) – Canada;
2- Trần Thái Nguyên (72DKN) – Canada.
72KHAD
1-Đỗ Hữu Chí (72KHAD) – Canada.
72KNH
1- Đoàn Mạnh Dũng (72KNH) – Australia;
2- Dương Minh Đức (72KNH) - California;
3- Trần Hữu Minh (72KNH) – California;
72KNN
1- Diệp Đình Phú (72KNN) - California;
2- Nguyễn Thị Bích (72KNN) – California;
3- Đỗ Văn Phiêu (72KNN) – Australia;
4- Hoàng Trần Nguyệt (72KNN) – Texas;
5- Hồ Thị Mười (72KNN) – Canada;
6- Lê Mẫn (72KNN) – Florida;
7- Nguyễn Tư (72KNN) – North Carolina;
8- Nguyễn Văn Trí (72KNN) – California;
9- Phạm Quốc Lạc (72KNN) – Australia.
10- Phan Thị Huệ (72KNN) - California
72KTGD
1- Khưu Lài (72KTGD) – Germany;
2- Nguyễn Ngọc Sương (72KTGD) - Canada.
Khóa 73
73CKO
1- Đặng Ngọc Trí (73CKO) – Texas ;
2- Dương Tấn An (73CKO) – Canada;
3- Nguyễn Quan (73CKO) – Germany;
4- Tăng Đức Quang (73CKO) – Canada;
5- Vương Ngọc Nha (73CKO) – France.
73CTM
1- Hồ Dzu Đức Minh (73CTM) – Texas;
2- Phạm Đình Đảm (73CTM) – Texas;
3- Khưu Trương (73CTM) – Oregon;
4- Lê Hồng Triết (73CTM) – Denmark;
5- Nguyễn Phúc (73CTM) – Germany ;
6- Nguyễn Văn Thảo (73CTM) – California;
7- Tăng Ngọc Hải (73CTM) – California;
8- Thi Nghĩa (73CTM) – Germany.
73D-DT
1- Đỗ Thanh Bình (73D-DT) – Texas ;
2- Lê Mạnh Dzuyệt (73D-DT) – California;
3- Lê Văn Tồn (73D-DT)- California;
4- Nguyễn Minh Châu (73D-DT) – Florida;
5- Trần Minh Mẫn (73D-DT) - Arizona ,
73DKN
1- Đinh Hoàng Các (73DKN) – Texas ;
2- Tăng Phước Thạnh (73DKN) - Australia.
3- Ngô Định (73DKN) – Indiana.
73KHAD
1- Bùi Minh Lạc (73KHAD) - Canada
2- Lê Tùy (73KHAD) – Virginia;
3- Nguyễn Hữu Tài (73KHAD) - Canada
4- Trần Thị Hương (73KHAD) – Australia;
5- Trần Tiến Thụy (73KHAD) - USA
73KNH
1- Nguyễn Văn Thịnh (73KNH) – Texas ;
2- Phạm Quang Luận (73KNH) – Australia ;
3- Phạm Thiện Nhường (73KNH) – Texas;
4- Phan Tử Nguyên (73KNH) – Nevada;
5- Trần Gia Cường (73KNH) – Texas;
6- Trần Phi Hùng (73KNH) - California.
73KNN
1- Nguyễn Thị Năm (73KNN) - California
2- Hoàng Quang Tuyến (73KNN) - NaUy
73KTGD
1- Nguyễn Thị Nga (73KTGD) - Arizona;
2- Trần Hồng Nhung (73KTGD ) - California.
Khóa 74
74AV
1-Anh Kim (74AV) – Texas ;
2-Diễm Mai (74AV) – California;
3-Nguyễn Ngọc Yến (74AV) - Canada;
4-Nguyễn Thị Đào (74AV) – Canada;
5-Nguyễn Thị Huế (74AV) – Texas;
6-Nguyễn Xuân Lan (74AV) – Canada;
7-Thắng (74AV) – Texas.
74CTM
1- Chế Văn Hưng (74CTM) – Massachusetts
2- Đỗ Trường Nguyên (74CTM) – Texas;
3- Huỳnh Văn Ron (74CTM) – Australia;
4- Lê Trần Trung (74KNH) - Virginia;
5- Nguyễn Minh Hoàng (74CTM) – California;
6- Nguyễn Ngọc Xuân (74CTM) - North Carolina;
7- Nguyễn Văn Diệp (74CTM) – California;
8- Nguyễn Văn Hồng (74CTM) – Delaware;
9- Phạm Hữu Độ (74CTM) – Idaho;
10- Phan Tuấn Phương (74CTM) – California;
11-Trần Văn Thường (74CTM) - California
11-Vũ Ngọc Uyển (74CTM) – Texas.
74D
1- Đinh Tiến Ân (74D) – California;
2- Lê Xuân Lợi (74D) – Canada;
3- Nguyễn Hoàn (74D) – California;
4- Nguyễn Thanh Hùng (74D) – Germany;
5- Nguyễn Văn Minh (74D) – Virginia;
6- Phạm Văn Quỳnh (74D) – Australia;
7- Phan Thượng Ngô (74D) - Canada
8- Tạ Chí Hân (74D) – Australia;
9- Trần Đức Châu (74D) – California.
74KCN
1- Bùi Thượng Khuê (74KCN) Washington DC ;
2- Cổ Tấn Hải (74KCN) – France;
3- Đinh Ngọc Dự (74KCN) – Oregon ;
4- Hồ Việt Dương (74KCN) -
5- Lâm Nghĩa Cường (74KCN) – Chicago;
6- Lâm Nhuần Thón (74KCN) – California;
7- Lê Hoa Lý (74KCN) – California;
8- Lê Thanh Sơn (74KCN) – Canada;
9- Mai Phùng Thanh (74KCN) – Australia ;
10- Ngô Thành Hiếu (74KCN) - Canada
11- Nguyễn Dũng (74KCN) - California;
12- Nguyễn Ngọc Khánh (74KCN) – Belgium;
13- Nguyễn Thiện Toản (74KCN) – Australia;
14- Nguyễn Văn Vệ (74KCN) -
15- Nguyễn Văn Vĩnh(74KCN) – Canada;
16- Phạm Quốc Trân (74KCN) – Canada;
17- Phạm Thanh Hùng (74KCN) – California ;
18- Phùng Kim Vân (74KCN) – Germany ;
19- Trịnh Ngọc Tuyết (74KCN) – Germany ;
74KNC
1- Bích Thủy (74KNC) – Australia;
2- Đào Thư Hương (74KNC) – California;
3- Đinh Hương (74KNC) – Texas;
4- Đinh thị Ngọc Dung (74KNC) - Germany;
5- Huỳnh Kim Phước (74KNC) – California;
6- Huỳnh Ngọc Dung (74KNC) – Florida;
7- Mai Lan (74KNC) – Texas ;
8- Lệ Chi (74KNC) – Australia;
9- Lê Phương (74KNC) – Australia;
10-Nghiêm Mỹ Dung (74KNC) – Virginia;
11-Nguyễn Hồng Nhung (74KNC) – Canada;
12-Nguyễn Kim Dung (74KNC) – Australia;
13-Nguyễn Kim Thủy (74KNC) – North Carolina ;
14-Nguyễn Thanh Hà (74KNC) – Texas;
15-Nguyễn Xuân Lan (74KNC) – Idaho;
16-Tô Hoàng Mai (74KNC) – Ohio;
17-Tống Phương Mai (74KNC) – Australia;
18-Trương Ngọc Sương (74KNC) – Australia;
19-Trần Thị Hiền (74KNC) – Australia;
20-Trần Rachefsky Hạnh (74KNC) Virginia;
21-Vũ Thu Hương (74KNC) – California.
74KNN
1- Đỗ Văn Tùng (74KNN) – Australia;
2- Dương Phương Mai (74KNN) – Massachusetts
3- Hoàng Thúy Nga (74KNN) – California;
4- Hồ Beresford Yến Thu (74KNN) – California;
5- Lưu Thế Khanh (74KNN) – California;
6- Nguyễn Bằng (74KNN) – California;
7- Nguyễn Hồng Tơ (74KNN) – Australia;
8- Nguyễn Kiều Hạnh (74KNN) – California;
9- Nguyễn Ngọc Lan (74KNN) – Maryland;
10-Nguyễn Thị Tuyết Mai(74KNN) France;
11-Nguyễn Văn Căn (74KNN) – Australia;
12-Tạ Thanh Hiền (74KNN) – Texas;
13-Trương Thị Hòa (74KNN) – Idaho;
14-Võ Văn Phi (74KNN) USA
74OTM
1- Kiều Kim Hải (74OTM) – Florida ;
2- Lê Đình Thái (74OTM) – California.
Khóa 75
75CTM
1- Vũ Quốc Hưng (75CTM) – Canada.
2- Lê Minh Cảnh (75CTM) - California
3- Lê Phước Hải (75CTM) - Oklahoma
4- Phòng A Kiên (75CTM) - California
5- Nguyễn Ninh Hòa (75CTM) - California
6- Trần Hiếu - 75CTM - California
75DCN
1- Chung Vinh (75DCN) – Canada;
2- Đoàn Mạnh Hùng (75DCN) – Philadelphia;
3- Huỳnh thị Mười (75DCN) – Australia;
4- Kiều Công Hải (75 DCN) – Canada;
5- Nguyễn Thị Thanh Bình (75DCN) – Germany;
6- Nguyễn Xuân Hải (75DCN) – California;
7- Nguyễn Bá Hiệp (75DCN) – California;
8- Phạm Khắc Liêm (75DCN) – Canada;
9- Văn Đình Hoàng (75DCN) – California;
10-Vũ Đình Liệu (75DCN) – Australia.
75KNC
1- Nguyễn thị Linh Thơ (75KNC) – California;
2- Nguyễn thi Thu Dung (75KNC) - Texas;
75KNN
1- Huỳnh Văn Lý (75KNN) – Australia;
2- Ngô Minh Đường (75KNN) – Canada ;
3- Nguyễn Ngọc Nga (75KNN) California;
4- Nguyễn thị Phương (75KNN) - Australia
5- Nguyễn Thị Thúy (75KNN) – Australia;
6- Nguyễn Thu Hương (75KNN) – Germany;
7- Nguyễn Xuân Viên (75KNN) - California
8- Trần Hương Duyên (75KNN) – Florida;
9- Trương Thị Thảo (75KNN) – Canada.
75OTM
1- Nguyễn Quý Đạm (75OTM) – Canada;
2- Nguyễn Văn Trung (75OTM) - USA
3- Trần Văn Ân (75OTM) - USA
4- Trần Văn Phăng (75OTM) – Texas.
Khóa 76
76CTM
1- Phòng A San (76CTM) - California
76D
1- Trần Kim Phước (76D) – California.
76KNC
1- Trần Thị Liễu (76KNC) – California;
2- Mai Hương (76KNC) – Louisiana.
76KNN
1- Hoàng Thị Ngọc Chuẩn (76KNN) - California
2- Lê Phương Thủy (76KNN) - Virginia
3- Phạm Thị Tâm (76KNN) -
4- Võ Hạnh Minh (76KNN) - Virginia
76VTK
1- Nguyễn Đăng Quang (76VKT) - Texas
2- Nguyễn Ngọc Hải (76VKT) - USA
3- Trần Ngọc Anh (76VKT) - France
4- Trần Văn Khôi (76VKT) - USA
5- Trần Công Thọ (76VKT) - USA
6- Trần Thanh Tùng (76VKT) - France
7- Trần Đăng Việt (76VKT) - USA
Khóa 77
77D
1- Hà Thị Mai Anh(77D) – France.
77KCN
1- Lê Sơn Bình (77KCN) – Australia ;
2- Nguyễn Thanh Huyên (77KCN) – Texas ;
3- Trần Khắc Minh (77KCN) – Australia.
77KNC
1- Châu Thị Mai Hương (77KNC) – Belgium;
2- Đặng Thị Thái Ninh (77KNC) – Texas ;
3- Hà Thị Mai Trâm (77KNC) – California;
4- Lâm Ngọc Trúc (77KNC) – Texas;
5- Lê Thị Ngọc Sương (77KNC) – Canada ;
6- Lê Thị Thu (77KNC) – Texas ;
7- Nghê Thường Nhạc (77KNC) – Australia;
8- Nguyễn Kim Cúc (77KNC) – Kentucky;
9- Nguyễn Kim Liên (77KNC) – Texas ;
10- Nguyễn Mỹ Dung (77KNC) – California;
11- Nguyễn thị Bích Thủy (77KNC) - California
12- Nguyễn thị Kim Bích (77KNC) - Germany
13- Nguyễn thị Từ (77KNC) – Minnesota;
14- Nguyễn Thị Hòa (77KNC) – Texas;
15- Nguyễn Thị Mỹ Lệ (77KNC) – California ;
16- Nguyễn Thị Tới (77KNC) – Texas;
17- Nguyễn Thuý Liễu (77KNC) – France ;
18- Phạm Kim Tuyến (77KNC) – Australia ;
19- Phan Thị Cẩm Vân (77KNC) – Louisiana;
20- Phùng thị Ngọc Lan (77KNC) - USA
21- Tăng Thị Minh Thơ (77KNC) – Canada ;
22- Võ Thị Liên Châu (77KNC) – Germany.
77KNN
1- Huỳnh Công Đức (77KNN) – Australia;
2- Lê Kim Liên (77KNN) – California;
3- Lê Thị Bích Vân (77KNN) – Australia;
4- Lương Hoàng (77KNNb) - California;
5- Ngô Thị Tứ (77KNN) – Australia ;
6- Nguyễn Ngọc Điệp (77KNN) – Texas;
7- Nguyễn Thượng (77KNN) – California;
8- Nguyễn Hoàng Vũ (77KNN) - Canada;
9- Nguyễn Thanh Long (77KNN) - Canada;
10- Nguyễn Thị Phượng (77KNN) - Germany;
11- Nguyễn Văn Minh Chí (77KNN) -
12- Phạm Thanh Nga (77KNN) – California;
13- Phan Thu Mai (77KNN) – Japan;
14- Trần Kim Ánh (77KNN) – Maryland;
15- Trần Thị Bốn (77KNN) – Australia;
16- Trần Thị Thanh Nguyên (77KNN) - USA;
17- Trương Vĩ Sơn (77KNNb) - California
18- Vũ Minh Đăng (77KNN) – Australia;
19- Vũ Văn Đạo (77KNN) - Germany.
20- Hoàng Đình Phước (77KNN) - Canada
77OTM
1-Trần Đức Tiến (77OTM) – Texas.
77VKT
1- Hiếu (77VKT) – California.
Khóa 78
78DKT
1- Nguyễn Phương Mai (78DKT) - Ohio
78KCN
1- Nguyễn Chính (78KCN) – California;
2- Trần Anh Phi (78KCN) - Massachusetts
3- Văn Đình Chương (78KCN) – California.
78KNC
1- Linh Lan (78KNC) – Georgia;
2- Ngọc Thúy (78KNC) – Canada;
3- Nguyễn Thanh Thiện (78KNC) - Australia;
4- Nguyễn Thu Nguyệt (78KNC) – California ;
5- Trần Thị Nguyệt Nga (78KNC) – Texas;
6- Vũ Huệ (78KNC) - Texas
78KNN
1- Chu Trắc Tú (78KNN) – Canada;
2- Phạm Trí Dũng (78KNN) – California;
3- Vũ Phương Khanh (78KNN) – California;
78OTM
1- Đoàn Mạnh Trinh (78OTM) – Texas;
2- Đoàn Văn (78OTM) – Texas;
3- Huỳnh Kim Hưởng (78OTM) – Florida.
Khóa 79
79CTM
1- Hồ Thị Nguyệt Đào (79CTM) – Texas.
79DCN
1- Huy (79DCN) - West Virginia;
2- Phước (79 DCN) - California
79DKT
1-Nguyễn Anh Thai' Dương (79DKT) - California;
79KCN
1- Phan Bội Lan (79KCN) – California.
79KNC
1-Lã Xuân lan - (79KNC) - California
2-Nguyễn Kim Danh - (79KNC) - California
3-Nguyễn Thu Hương - (79KNC) - Canada
79KNN
1-Phan Thúy Hồng - (79KNN) - California
79OTM
1- Nguyễn Hưng Phát (79OTM) – Texas.
79VKT
1- Trần Văn Hách (Huân) (79VKT) – Arkansas;
Khóa 80
80KNN
1- Tống Chương (80KNN) - Texas.
80OTM
1- Lê Thạnh (80CT-OTM) – Canada;
2- Phó Thanh (80OTM) – Virginia.
Khóa 84
84KNN
1- Nguyễn Phúc Hải (84KNN) - Pennsylvania
Khóa 87
87OTM
1- Trần Văn Em (87OTM) - Texas
Khóa 2000
2000KCN
1- Trần Tuấn Anh (2000KCN) – Australia.
Comment